Sách Bán Chạy
-
120,000₫118,000₫ -
130,000₫128,000₫ -
360,000₫300,000₫ -
265,000₫258,000₫ -
240,000₫228,000₫ -
1,200,000₫1,140,000₫ -
368,000₫346,000₫ -
240,000₫236,000₫ -
600,000₫588,000₫ -
1,200,000₫1,176,000₫ -
205,000₫199,000₫ -
21,600₫18,000₫ -
21,600₫18,000₫ -
21,600₫18,000₫ -
70,000₫55,000₫ -
70,000₫55,000₫ -
660,000₫550,000₫ -
660,000₫550,000₫
Dầu Nhớt Liqui Moly Molygen New Generation 5W30 - 4 lít
- 2% (số lượng có hạn)
THUỘC TÍNH SẢN PHẨM
CHI TIẾT SẢN PHẨM
Dầu Nhớt Liqui Moly Molygen New Generation 5W30 - 4 lít
Mô tả
Dầu động cơ có độ ma sát thấp bảo vệ động cơ trong mọi
điều kiện hoạt động. Sự kết hợp đặc biệt giữa các loại
dầu gốc và phụ gia cao cấp, đặc biệt là phụ gia Molygen
đảm bảo cho dầu có độ ma sát thấp với độ ổn định trượt
cao, ngăn ngừa sự hình thành cặn bẩn, giảm thiểu ma sát,
bảo vệ chống mài mòn tối ưu. Vì vậy giảm lượng tiêu
thụ nhiên liệu và kéo dài tuổi thọ cho động cơ.Đặc điểm
- Giảm ma sát và sự mài mòn
- Giúp động cơ họa động trơn tru
- Đã được kiểm chứng với bộ tăng áp và bộ chuyển đổi
xúc tác
- Làm sạch động cơ
- outstanding shear resistance
- Độ bôi trơn tin cậy
- Hoạt động tốt ở nhiệt độ thấp
- Giảm lượng tiêu thụ nhiên liệu và khí thải
- Hoạt động tốt ở mọi điều kiện nhiệt độ
- Có thể pha với các loại dầu thương mại khác
- Ổn định tối ưu quá trình lão hóa
LIQUI MOLY khuyên dùng sản phẩm này cho
động cơ xe có yêu cầu thông số kỹ thuật:
API SN ∙ API CF ∙ ILSAC GF-5 ∙ Chrysler ∙ Daihatsu ∙
Ford ∙ GM ∙ Honda ∙ Hyundai ∙ Isuzu ∙ Kia ∙ Mazda ∙
Mitsubishi∙Nissan∙Subaru∙Suzuki∙ToyotaỨng dụng
Đặc biệt thích hợp cho động cơ xăng, dầu đời mới sản xuất
cho thị trường Châu Á- Mỹ, kéo dài khoảng thời gian thay
nhớt.
Thông tin kỹ thuật
Tỷ trọng ở 15 °C: 0,850 g/cm³ DIN 51757Cấp độ nhớt: 5W-30 SAE J 300Độ nhớt ở 40 °C: 62,7 mm²/s ASTM D 7042-04
Độ nhớt ở100 °C: 10,7 mm²/s ASTM D 7042-04
Độ nhớt ở -35°C (MRV): < 60000 mPas ASTM D 4684
Độ nhớt ở -30°C (CCS): <=6600 mPas ASTM D 5293
Chỉ số nhớt: 162 DIN ISO 2909
HTHS ở 150°C: >=2,9mPas ASTM D5481
Điểm đông đặc: -39 °C DIN ISO 3016
Điểm bay hơi (Noack): 10,0 Gew.-% CEC-L-40-A-93
Điểm cháy: 234°C DIN ISO 2592
Chỉ số tổng quát: 7,1 mg KOH/g DIN ISO 3771
Màu sắc: xanh lá
Hướng Dẫn Sử Dụng
Cho vào động cơ theo hướng dẫn từ nhà sản xuất.
Lưu ý: Không pha với các loại dầu động cơ khác để đảm
bảo tính năng của sản phẩmMọi chi tiết về sản phẩm vui lòng liên hệ :
Địa chỉ : 222 Lê Sát, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh
Hotline:–
Fanpage: https://www.facebook.com/hibuddyshop/
Sendo:
#/shop/hibu-auto/ Website:
http://hibuddy.vn/