Hoa Cẩm Chướng

Hoa Cẩm Chướng

32,000 19,800
Tiết kiệm đến
- 38% (số lượng có hạn)


Hoa cẩm chướng còn có tên gọi là hoa cẩm nhung là nhóm hoa cắt cành phổ biến không kém hoa hồng, hoa cúc trên thế giới. Thật ra, họ cẩm chướng nhung Caryophyllaceae là họ thực vật gồm đủ loài đa niên, nhị niên, mọc tươi tốt ở những nơi nào có không khí lạnh. I. Giới thiệu chung về hoa cẩm chướng Hoa cẩm chướng còn có tên gọi là hoa cẩm nhung là nhóm hoa cắt cành phổ biến không kém hoa hồng, hoa cúc trên thế giới.

Có thể bạn sẽ thích

- 16%
Thảm chơi nhạc cho bé

Thảm chơi nhạc cho bé

216,000 180,000
- 16%
THẢM CHƠI MABOSHI 2 MẶT CHO BÉ

THẢM CHƠI MABOSHI 2 MẶT CHO BÉ

138,000 115,000
- 16%
Thảm chơi 2 mặt cho bé Maboshi

Thảm chơi 2 mặt cho bé Maboshi

118,000 99,000
- 16%
Thảm chơi 2 mặt maboshi 1m6x2m

Thảm chơi 2 mặt maboshi 1m6x2m

94,800 79,000
- 16%
THẢM CHƠI CHO BÉ CÓ NHẠC

THẢM CHƠI CHO BÉ CÓ NHẠC

222,000 185,000
- 16%
Thảm chơi 2 mặt maboshi 1m8x2m

Thảm chơi 2 mặt maboshi 1m8x2m

96,000 80,000
- 16%
Tôm thẻ ngợp trung 500g

Tôm thẻ ngợp trung 500g

118,000 99,000
- 22%
Sen đá viền lửa xanh to

Sen đá viền lửa xanh to

45,000 35,000
- 16%
Gói 100 viên nén ươm hạt

Gói 100 viên nén ươm hạt

114,000 95,000
- 35%
Hạt Giống Cà Chua Bonsai Đỏ

Hạt Giống Cà Chua Bonsai Đỏ

25,000 16,200
- 30%
Hạt giống Mâm xôi đỏ 30H

Hạt giống Mâm xôi đỏ 30H

25,000 17,500
- 50%
Ghế gỗ xếp cafe xuất khẩu

Ghế gỗ xếp cafe xuất khẩu

300,000 150,000
- 33%
Hạt Giống Hoa Tam Giác Mạch

Hạt Giống Hoa Tam Giác Mạch

28,000 18,700
- 15%
Ghế xích đu Giọt Nước Water

Ghế xích đu Giọt Nước Water

3,300,000 2,805,000
- 36%
Cây Phú Quý

Cây Phú Quý

140,000 89,000
- 5%
Ni vô laser đa năng LV-03

Ni vô laser đa năng LV-03

290,000 275,000
- 10%
Khay gieo hạt 50 ô

Khay gieo hạt 50 ô

18,000 16,200
- 25%
Cưa gỗ cầm tay 270mm

Cưa gỗ cầm tay 270mm

60,000 45,000
- 33%
Phân bón gốc Đạm canxi

Phân bón gốc Đạm canxi

30,000 20,000
- 5%
Hạt giống rau dền đỏ

Hạt giống rau dền đỏ

15,000 14,200
- 7%
Siêu lân cao,tốt cho hoa lan

Siêu lân cao,tốt cho hoa lan

10,000 9,300
- 16%
Chậu gân to

Chậu gân to

75,600 63,000