Nói Thế Nào Để Được Chào Đón, Làm Thế Nào Để Được Ghi Nhận

Nói Thế Nào Để Được Chào Đón, Làm Thế Nào Để Được Ghi Nhận

83,000 63,000
Tiết kiệm đến
- 24% (số lượng có hạn)


THUỘC TÍNH SẢN PHẨM


  • Phiên bản: Đầu tiên.


CHI TIẾT SẢN PHẨM


Nhà xuất bảnNhà Xuất Bản Văn Học
Tác giảTrịnh Tiểu Lan
Kích thước16 x 23 cm
Loại bìaBìa mềm
Số trang272
Ngày xuất bản08-2014
SKU


Nói Thế Nào Để Được Chào Đón, Làm Thế Nào Để Được Ghi Nhận

Có câu cách ngôn “Ở nhà nhờ bố mẹ, ra ngoài cậy bạn bè”, nói như vậy đủ hiểu quan hệ xã hội có vai trò quan trọng thế nào trong đời sống. Tuy nhiên quan hệ xã hội lại cũng là chuyện phức tạp nhất. Học ăn học nói học gói học mở là lời dặn con từ thuở lọt lòng. Dựa vào kiến thức tâm lí học, cuốn sách giúp bạn phân định rõ hơn những chuyện nên nói, nên làm cũng như gợi ý cho bạn cách nói, cách làm khiến người khác thấy tâm phục khẩu phục.

Muốn thăng chức, muốn tăng lương, phải nói thế nào?

Muốn từ chối, lại sợ người khác phiền trách, phải làm thế nào?

Muốn lỗi hẹn, lại sợ người khác tức giận, phải làm thế nào?

Muốn chỉ trích, muốn bảo ban, lại sợ người ta tự ái, phải làm thế nào?

Muốn thay đổi giao ước, lại sợ bị tẩy chay, phải nói thế nào, làm thế nào?

Nhất cử nhất động đều tạo phản ứng dây chuyền, chuyện gì không được nói, hễ nói sẽ sai? Việc gì không được làm, hễ làm sẽ tiếc?

Hãy học hỏi từ các bậc thầy chiến lược, nghe họ nói, xem họ làm, rồi bạn sẽ tỏa sáng.




Có thể bạn sẽ thích

- 29%
Làm Thế Nào Để Tăng Lương

Làm Thế Nào Để Tăng Lương

99,000 70,000
- 16%
Làm thế nào để tăng lương

Làm thế nào để tăng lương

83,400 69,500
- 19%
Từ điển Anh - Việt

Từ điển Anh - Việt

71,000 57,000
- 16%
từ điển anh việt

từ điển anh việt

187,000 156,000
- 24%
Từ điển Anh-Anh-Việt

Từ điển Anh-Anh-Việt

265,000 199,000
- 16%
Từ điển Oxford Anh - Anh - Việt

Từ điển Oxford Anh - Anh - Việt

594,000 495,000
- 12%
Từ điển Anh - Việt

Từ điển Anh - Việt

120,000 105,000
- 16%
TỪ ĐIỂN ANH - VIỆT

TỪ ĐIỂN ANH - VIỆT

66,000 55,000
- 23%
Từ điển Anh - Việt

Từ điển Anh - Việt

52,000 40,000
- 28%
Từ điển Anh - Việt

Từ điển Anh - Việt

52,000 37,000
- 25%
Từ điển Anh - Việt

Từ điển Anh - Việt

56,000 42,000
- 25%
Từ điển Anh - Việt

Từ điển Anh - Việt

60,000 45,000
- 23%
Từ điển Anh - Việt

Từ điển Anh - Việt

59,000 45,000
- 19%
Từ điển Anh - Việt

Từ điển Anh - Việt

56,000 45,000
- 25%
Từ điển Anh - Việt

Từ điển Anh - Việt

58,000 43,000
- 16%
Từ điển Anh - Việt

Từ điển Anh - Việt

72,000 60,000
- 15%
Từ điển Anh - Việt

Từ điển Anh - Việt

83,000 70,000
- 24%
Từ điển Anh - Việt

Từ điển Anh - Việt

53,000 40,000
- 17%
Từ điển Anh - Việt

Từ điển Anh - Việt

84,000 69,000
- 21%
Từ điển Anh - Việt

Từ điển Anh - Việt

70,000 55,000
- 17%
Từ điển Anh - Việt

Từ điển Anh - Việt

85,000 70,000
- 12%
Từ điển Anh Việt

Từ điển Anh Việt

250,000 220,000
- 30%
Từ điển Anh Anh Việt

Từ điển Anh Anh Việt

130,000 91,000
- 16%
Từ điển Anh - Anh- Việt

Từ điển Anh - Anh- Việt

73,200 61,000
- 24%
Từ điển Anh Anh Việt

Từ điển Anh Anh Việt

265,000 199,000
- 16%
Từ điển Anh-Việt - Việt-Anh

Từ điển Anh-Việt - Việt-Anh

126,000 105,000
- 16%
từ điển hán việt Đào Duy Anh

từ điển hán việt Đào Duy Anh

468,000 390,000
- 20%
TỪ ĐIỂN ANH VIỆT BẰNG HÌNH

TỪ ĐIỂN ANH VIỆT BẰNG HÌNH

55,000 44,000
- 20%
TỪ ĐIỂN ANH VIỆT BẰNG HÌNH

TỪ ĐIỂN ANH VIỆT BẰNG HÌNH

55,000 44,000
- 29%
Từ điển Anh việt bằng hình

Từ điển Anh việt bằng hình

55,000 39,000
- 16%
TỪ ĐIỂN ANH VIỆT CHO GV-HS

TỪ ĐIỂN ANH VIỆT CHO GV-HS

117,000 98,000
- 16%
Từ điển  Anh - Việt

Từ điển Anh - Việt

198,000 165,000