Sách Bán Chạy
-
3,178,000₫2,649,000₫ -
5,278,000₫4,399,000₫ -
4,200,000₫3,500,000₫ -
2,638,000₫2,199,000₫ -
1,740,000₫1,450,000₫ -
420,000₫350,000₫ -
1,140,000₫950,000₫ -
348,000₫290,000₫ -
1,140,000₫950,000₫ -
420,000₫350,000₫ -
300,000₫250,000₫ -
2,400,000₫2,000,000₫ -
300,000₫250,000₫ -
1,980,000₫1,650,000₫ -
228,000₫190,000₫ -
258,000₫215,000₫ -
120,000₫79,000₫ -
228,000₫190,000₫ -
350,000₫259,000₫ -
312,000₫260,000₫
Vi xử lý CPU AMD Ryzen 5 2400G
- 16% (số lượng có hạn)
THUỘC TÍNH SẢN PHẨM
CHI TIẾT SẢN PHẨM
3
REVIEW VỀ SẢN PHẨM
NGUỒN: Tinhte - titan6
Hôm nay AMD ra mắt sản phẩm mới của mình là Ryzen 3 2200G và Ryzen 5 2400G đây là 2 phiên bản Ryzen mới nhất có tích hợp nhân đồ họa khá may mắn có trên tay bộ đôi sản phẩm nên mình sẽ làm nhanh bài test hiệu năng của sản phẩm trên, sản phẩm hứa hẹn sẽ mang lại hiệu năng đồ họa đáng kể cho hệ thống mà không cần thêm card rời.
Đây là sản phẩm đầu tiên của AMD tích hợp nhân đồ họa mới nhất của mình là Vega vào các thế hệ bộ xử lý Ryzen của mình, nếu trước đây bạn biết trên thị trường có 2 phiên bản Vega 56 và Vega 64 thì chính phần số ở phía sau thể hiện cho số nhân đồ họa có trong GPU tương ứng, tương tự như vậy AMD nhét từng nhân Vega này vào ngay chính bộ xử lý Ryzen của mình.
Thông số về nhân GPU tích hợp thì chúng ta sẽ không thấy trên hộp sản phẩm, phần này chúng ta chỉ có thể xem qua mạng nhưng nhìn chung thì CPU cao hơn thì nhân đồ họa cũng cao hơn, như ở hình trên chúng ta thấy ở phiên bản 2400G chúng ta có đến 11 nhân Vega bên trong bộ xử lý và chúng ta chỉ có 8 nhân Vega tích hợp trên Ryzen 3 2200G.
Và tất cả các thành phần từ nhân xử lý của Ryzen và iGPU tích hợp được kết nối toàn bộ với nhau qua cầu Infinity của AMD.
Cuối cùng là mainboard dùng để chạy sản phẩm cũng không khác gì so với các phiên bản trước, bạn chỉ cần up BIOS là có thể chạy được các CPU mới này theo đúng như cam kết của AMD hỗ trợ socket AM4 này đến năm 2020, về các sự khác nhau giữa các chipset các bạn có thể xem hình trên. Với việc AMD hỗ trợ AM4 lâu như vậy sẽ giúp cho mọi người rất nhiều trong việc tái sử dụng những main cũ và dễ dàng trong việc nâng cấp CPU khi cần mà không cần phải lo lắng xem CPU mới của mình có tương thích với mainboard không.
HIỆU NĂNG
Do có 2 sản phẩm và sản phẩm Ryzen 4 2400G lại có 2 mưc TDP là 45w và 65w nên mình sẽ post trước 2200G và sau đó là 2400G 45w và 2400G 65w , làm trong thời gian khá nhanh nên mình sẽ thu gọn thành các biểu đồ ở thời gian sau, giờ thì mình sẽ hơi rối 1 xíu.
Ở CPU này mình chỉ test nhanh cho bạn nào yêu điện đóm có thể tham khảo chứ 20w đối với hộ gia đình thì cũng không thật sự đáng kể để đánh đổi hiệu năng lấy điện.
Fire Strike:
Điểm tổng : 2786
Điểm đồ họa : 3025
Điểm vật lý : 9388
7-ZIP :
Winrar : 6235 KB/s
Cinebench R15 : 795 điểm
CPU-Z :
PCMArk 10 : 3719 điểm
Cấu hình AMD Ryzen 5 2400G TDP 65W:
Fire Strike:
Điểm tổng : 3054
Điểm đồ họa : 3285
Điểm vật lý : 11901
CINEBENCH R15 : 865 điểm
CPU -Z:
AIDA64 :
7-ZIP :
Winrar :
PCmark 10:
Nhìn nhanh qua các bài test chúng ta thấy hiệu năng của 2200G về xử lý sẽ ngang với 1300x của đời trước, ở đây chúng ta sẽ có thêm 1 nhân đồ họa bên trong, về 2 mức TDP cho 2400G thì có mức chênh lệch hiệu năng kha khá, nên với tầm đó thì mình nghĩ cũng không đáng để đánh đổi giữa 20W điện lấy tầm ấy hiệu năng của hệ thống.
HIỆU NĂNG GAME
Về hiệu năng game mình chưa có thời gian test nhiều mình sẽ bổ sung sau các game, ở đây mình chỉ test 2200G và 2400G ở mức TDP 65W chứ không test ở mức 45W như trước.
CS:GO : Game bắn súng đến từ anh Gabe, với những game bắn súng như này mình ưu tiên mức fps nên mình để toàn bộ setting High và setting full HD mặc dù game đã ra khá lâu. Đây là game ăn xung là chính nên cứ CPU nào xung to thì sẽ lợi trong game này.
2400G :